- Can chi: Ngày Nhâm Tuất, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế, đính ước, đám hỏi, cưới gả, sửa nhà bếp, giao dịch thanh toán, hấp thụ tài, mai táng, cải táng
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Ngày Tốt
- Can chi: Ngày Quý Hợi, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế, giải trừ
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Tốt
Bạn đang xem: xem ngày tốt tháng 12 năm 2017
- Can chi: Ngày Giáp Tý, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự động, đính ước, đám hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ và làm đẹp, chữa trị bệnh dịch, động thổ, sụp cái, sửa kho, giao dịch thanh toán, hấp thụ tài, mai táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Ngày Xấu
- Can chi: Ngày Ất Sửu, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế, san đàng, xẻ khu đất, mai táng, cải táng
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Tốt
- Can chi: Ngày Bính Dần, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Họp mặt mũi, xuất hành, đính ước, đám hỏi, cưới gả, động thổ, sụp cái, sửa kho, thành lập khai trương, thỏa thuận, giao dịch thanh toán, hấp thụ tài, há kho, xuất sản phẩm, sửa tường, san đàng, xẻ khu đất, mai táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Ngày Xấu
- Can chi: Ngày Đinh Mão, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Họp mặt mũi, xuất hành, đính ước, đám hỏi, cưới gả, động thổ, sụp cái, sửa kho, thành lập khai trương, thỏa thuận, giao dịch thanh toán, hấp thụ tài, xẻ khu đất, mai táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Ngày Xấu
- Can chi: Ngày Mậu Thìn, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế, cầu phúc, đính ước, đám hỏi, cưới gả, động thổ, sụp cái, sửa nhà bếp, thỏa thuận, giao dịch thanh toán, hấp thụ tài
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Ngày Tốt
- Can chi: Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế, xuất hành, đính ước, đám hỏi, cưới gả
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Xấu
- Can chi: Ngày Canh Ngọ, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế, xuất hành, đính ước, đám hỏi, cưới gả, thỏa thuận, giao dịch thanh toán, hấp thụ tài
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Ngày Tốt
- Can chi: Ngày Tân Mùi, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Tốt
- Can chi: Ngày Nhâm Thân, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự động, xuất hành, đính ước, đám hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ và làm đẹp, chữa trị bệnh dịch, sụp cái, thành lập khai trương, thỏa thuận, giao dịch thanh toán, hấp thụ tài, mai táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Ngày Xấu
- Can chi: Ngày Quý Dậu, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Thẩm mỹ, chữa trị bệnh dịch, thỏa thuận, giao dịch thanh toán, hấp thụ tài
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Ngày Xấu
- Can chi: Ngày Giáp Tuất, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự động, đính ước, đám hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sụp mái
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Ngày Tốt
- Can chi: Ngày Ất Hợi, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế, đính ước, đám hỏi, cưới gả, thỏa thuận, giao dịch thanh toán, hấp thụ tài, san đường
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Tốt
- Can chi: Ngày Bính Tý, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế, đính ước, đám hỏi, cưới gả, thỏa thuận, giao dịch thanh toán, hấp thụ tài
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Ngày Xấu
- Can chi: Ngày Đinh Sửu, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự động, đính ước, đám hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ và làm đẹp, chữa trị bệnh dịch, động thổ, sụp cái, sửa nhà bếp, thành lập khai trương, thỏa thuận, giao dịch thanh toán, hấp thụ tài, mai táng, cải táng
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Tốt
- Can chi: Ngày Mậu Dần, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Xuất hành, đính ước, đám hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, sụp cái, thành lập khai trương, thỏa thuận, giao dịch thanh toán, hấp thụ tài, san đường
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Ngày Xấu
- Can chi: Ngày Kỷ Mão, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế, đính ước, đám hỏi, cưới gả, thỏa thuận, giao dịch thanh toán, hấp thụ tài
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Ngày Tốt
- Can chi: Ngày Canh Thìn, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế, cầu phúc, ban mệnh lệnh, đính ước, đám hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, sụp cái, sửa nhà bếp, thỏa thuận, giao dịch thanh toán, hấp thụ tài
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Ngày Xấu
- Can chi: Ngày Tân Tỵ, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế, giải trừ, san đàng, sửa tường
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Xấu
- Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế, san đàng, sửa tường
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Ngày Tốt
- Can chi: Ngày Quý Mùi, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Xấu
- Can chi: Ngày Giáp Thân, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự động, đính ước, đám hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ và làm đẹp, chữa trị bệnh dịch, sụp cái, thành lập khai trương, thỏa thuận, giao dịch thanh toán, hấp thụ tài, mai táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Ngày Tốt
- Can chi: Ngày Ất Dậu, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế, đính ước, đám hỏi, cưới gả, thỏa thuận, giao dịch thanh toán, hấp thụ tài
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Ngày Tốt
- Can chi: Ngày Bính Tuất, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự động, họp mặt mũi, giải trừ, động thổ, sụp mái
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Ngày Xấu
- Can chi: Ngày Đinh Hợi, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế, đính ước, đám hỏi, cưới gả, sửa nhà bếp, thỏa thuận, giao dịch thanh toán, hấp thụ tài, san đường
- Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Xấu
- Can chi: Ngày Mậu Tý, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế, cầu tự động, đính ước, đám hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ và làm đẹp, chữa trị bệnh dịch, sụp cái, thành lập khai trương, thỏa thuận, giao dịch thanh toán, hấp thụ tài
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Ngày Tốt
- Can chi: Ngày Kỷ Sửu, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế, cầu phúc, xuất hành, đính ước, đám hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ và làm đẹp, chữa trị bệnh dịch, thỏa thuận, giao dịch thanh toán, hấp thụ tài, mai táng, cải táng
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Tốt
Xem thêm: đời người con gái nay mới 20
- Can chi: Ngày Canh Dần, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Xuất hành, đính ước, đám hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, sụp cái, thành lập khai trương, thỏa thuận, giao dịch thanh toán, hấp thụ tài, san đàng, xẻ khu đất, mai táng, cải táng
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Ngày Xấu
- Can chi: Ngày Tân Mão, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế, đính ước, đám hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ
- Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Ngày Tốt
- Can chi: Ngày Nhâm Thìn, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Dậu
- Việc tốt: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự động, đính ước, đám hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, sụp cái, sửa nhà bếp, thỏa thuận, giao dịch thanh toán, hấp thụ tài, mai táng, cải táng
- Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Ngày Xấu
Bình luận